Kiểm định áp kế
  • 02-12-2016

KIỂM ĐỊNH ÁP KẾ

Kiểm định áp kế trong trường hợp nào?

  • Các loại áp kế  là loại thiết bị đo lường thuộc danh mục quy định phải kiểm định trước khi lắp vào sử dụng và định kỳ hàng năm phải kiểm định lại theo Luật đo lường năm 2011
  • Kiểm định lần đầu, cấp chứng nhận cho áp kế  trước khi đưa vào sử dụng  trên thiết bị ( mặc dù trrước đó đã được kiểm định tại nước ngoài)
  • Kiểm định định kỳ theo một lần mỗi năm điều luật đo lường Việt nam hiện hành nhằm đánh giá tính nguyên vẹn, đảm bảo cấp chính xác của nó cho thiết bị làm việc tiếp theo.
  • Kiểm định sau khi sửa chữa, bảo trì định kỳ.

QTKĐ ÁP KẾ LÒ XO

Bảng giá kiểm định áp kế

Mức phí kiểm định tùy thuộc vào:
- Số lượng áp kế /lần
- Địa điểm thực hiện kiểm định: Tại phòng kiểm định đo lường công ty hoặc tại hiện trường.
- Dải đo của áp kế
- Cấp chính xác của áp kế
- Loại áp kế

Chuẩn bị kiểm định áp kế

Trước khi tiến hành kiểm định phải chuẩn bị các công việc sau đây:

Tiến hành kiểm định áp kế

  •  
    • Áp kế cần kiểm định và áp kế chuẩn phải để trong phòng kiểm định một khoảng thời gian ít nhất 06 giờ để chúng đạt được nhiệt độ môi trường quy định tại mục 4.2. ĐLVN 08-2011
    • Cân bằng ni vô (nếu có) và kiểm tra mức chất lỏng ở hệ thống tạo áp suất hoặc áp kế chuẩn, sau đó đẩy hết bọt khí ra khỏi hệ thống tạo áp
    • Làm sạch đầu nối của áp kế cần kiểm định.
    • Lắp áp kế cần kiểm định vào vị trí làm việc theo phương quy định (ghi trên mặt áp kế cần kiểm định). Độ lệch cho phép so với phương đã quy định là 5’.
    • Đối với áp kế cần kiểm định không có ký hiệu phương lắp đặt sẽ lắp theo phương thẳng đứng.
    • Quy trình kiểm định áp kế: ĐLVN 08-2011
    • Kiểm tra bên ngoài
    • Kiểm tra kỹ thuật
    • Kiểm tra đo lường
    • Xử lý chung sau khi kiểm định áp kế
    • Áp kế kiểu lò xo đạt các yêu cầu quy định trong quy trình này được cấp giấy chứng nhận kiểm định, dán tem kiểm định.
    • Áp kế kiểu lò xo không đạt một trong các yêu cầu quy định trong quy trình này thì không cấp giấy chứng nhận kiểm định đồng thời xoá dấu kiểm định cũ (nếu có).